Những người có vai trò và phân đoạn diễn, thoại lời nhiều trên sân khấu được gọi là diễn viên chính. Vậy diễn viên chính tiếng anh là gì ? Hãy cùng tìm hiểu thêm vài thông tin về nó trong bài viết dưới đây
Diễn viên chính luôn là người được đề cao nhất trong một vở kịch hoặc đoạn phim, người này luôn có sức ảnh hưởng nhất đối với khán giả. Thông thường diễn viên phụ cũng sẽ có sự hỗ trợ nhất định để có thể giúp diễn viên chính trở nên nổi bật trong vai của mình
=>>Xem thêm website về chủ đề giáo dục.
Diễn viên chính tiếng anh là gì ?
Diễn viên chính tiếng anh là: main actor
Các từ vựng liên quan:
- Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản
- Producer /producer/ nhà sản xuất phim
- Scene /si:n/ cảnh quay
=>>Xem thêm website về chủ đề giáo dục - Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình Character /’kæriktə/ nhân vật
- Director /di’rektə/ đạo diễn
- Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim
- Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim
- Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim
- Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn viên chính
- Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim
- Movie star /’mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc
- Screenwriter /’skri:n,raitə/: viết kịch bản hoặc lời thoại
- Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch
Xem thêm website về chủ đề giáo dục - Actors /’æktə[r/: diễn viên điện ảnh
- Background /’bækgraund/ bối cảnh
- Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim
- Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên
- Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại
- Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh
- Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim
- Supporting actors /sə’pɔ:tiη ‘æktə[r/ : diễn viên phụ
Nét đặc trưng của diễn viên chính
Thông thường các diễn viên chính sẽ hóa thân thành nhiều nhân vật khác nhau cùng với nhiều cảm xúc thất thường nhe hỉ, nộ, ái, ố. Những việc đó đòi hỏi một người diễn viên phải có kinh nghiệm trong các vai diễn hoặc có một cảm xúc linh hoạt để có thể hóa thân được.
- nhân vật mà về cơ bản mọi thứ đều xoay quanh
- được hiển thị với nỗi sợ hãi bình thường (tâm lý minh bạch)
- hiện trạng bị phá vỡ
- muốn khôi phục lại sự cân bằng
- phải hoàn thành một nhiệm vụ
- lợi ích của anh ấy đang bị đe dọa
- những cảnh được nhìn từ quan điểm của anh ấy
- hoạt động hoặc phản ứng
- đưa ra lựa chọn quyết định
- hành động của anh ấy dẫn đến cao trào
- phát triển và thay đổi (bên trong và / hoặc bên ngoài)
Xem thêm website về chủ đề giáo dục